Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Bộ GD-ĐT công bố điểm chuẩn xét học bạ vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng. Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển vào các ngành hệ đại học của Đại học Đà Nẵng được tính theo thang điểm 30, bao gồm điểm học bạ các môn và điểm nhân hệ số môn xét tuyển (nếu có).

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển, điểm trúng tuyển công bố sẽ là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT để được xét trúng tuyển chính thức.

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn xét học bạ vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng:

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| **STT** | **Tên cơ sở đào tạo** | **Điểm chuẩn xét học bạ vào các ngành** |

|---|---|---|

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| 1 | **Đại học Bách khoa Đà Nẵng** | Tổ hợp A00: 26,00; A01: 26,00; A03: 25,00; A07: 25,00; B00: 26,00; B01: 26,00; B02: 25,00; B03: 25,00; B05: 25,00; C00: 25,00; C03: 25,00; D01: 25,00; D02: 24,00; D07: 24,00 |

| 2 | **Đại học Sư phạm Đà Nẵng** | Các ngành: 23,00 |

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| 3 | **Đại học Kinh tế Đà Nẵng** | Tổ hợp A00: 25,00; A01: 25,00; A03: 25,00; B00: 25,00; B01: 25,00; B03: 25,00; C00: 25,00; C03: 25,00 |

| 4 | **Đại học Y Dược Đà Nẵng** | Tổ hợp B00: 28,00; B01: 28,00; B02: 28,00; B03: 28,00 |

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| 5 | **Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt-Hàn** | Tổ hợp A00: 27,00; B00: 27,00 |

| 6 | **Trường Đại học Mỹ thuật Đà Nẵng** | Tổ hợp H00: 26,00; H01: 26,00; H02: 26,00; H03: 26,00; H04: 26,00; H05: 26,00; H06: 26,00; H07: 26,00; H08: 26,00; H09: 26,00; H10: 26,00 |

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| 7 | **Trường Đại học Mở Đà Nẵng** | Tổ hợp A00: 23,50; A01: 23,50; A03: 23,50; B00: 23,50; B01: 23,50; B03: 23,50; C00: 23,50; C03: 23,50 |

| 8 | **Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng** | Các ngành: 18,00 |

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

Tổng hợp chi tiết điểm chuẩn xét học bạ hệ đại học tại Đại học Đà Nẵng

| 9 | **Cao đẳng nghề Công nghệ Đà Nẵng** | Các ngành: 18,00 |

| 10 | **Cao đẳng nghề Thương mại Đà Nẵng** | Các ngành: 18,00 |

* Điểm chuẩn xét học bạ có thể thay đổi theo từng năm tuyển sinh.

* Thí sinh nên tham khảo chi tiết điểm chuẩn trên website chính thức của Đại học Đà Nẵng hoặc các cơ sở đào tạo liên quan.